Thực đơn
Chì trắng Tên gọi khácCác tên gọi khác của chì trắng còn có trắng chì, trắng Berlin, trắng Cremnitz, chì trắng Hà Lan, trắng vẩy, trắng Vlamingen, trắng Krems, trắng Kremser, trắng London, chất màu trắng 1 (PW 1), trắng La Mã, trắng bạc, trắng đá phiến, trắng Vienna, CI 77597.[14]
Thuật ngữ 'trắng Cremnitz' có nguồn gốc sai lầm từ việc đặt tên cho chì cacbonat bazơ được sản xuất ở Klangenfurt, Áo, vào thế kỷ 18-19 theo một quy trình tương tự nhưng không giống với 'quy trình chất đống' trên đây. Chì được sử dụng trong sản xuất chì trắng ở Klangenfurt đến từ các mỏ galen ở vùng lân cận Krems (thuộc bang Carinthia, Áo) và do đó có tên là trắng Krems, trắng Kremser, và các tên gán sai lầm là trắng Cremnitz hay trắng Kremnitz. Làng Cremnitz ở hạt Bars, đế quốc Hungary, nay là Tekov thuộc Slovakia chưa bao giờ sản xuất bột màu trắng này.[15]
Thực đơn
Chì trắng Tên gọi khácLiên quan
Chì Chì(II) nitrat Chìa vôi trắng Chìa khóa trăm tỷ Chì(II) acetat Chì(II) chloride Chì trắng Chì(II) sulfide Chìa vôi đầu vàng Chì(II) hydroxideTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chì trắng http://colourlex.com/project/lead-white/ http://farlang.com/books/theophrastus-on-stones-tr... http://www.winsornewton.com/na/discover/tips-and-t... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10940962 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2F1097-0274(200009)38:3%3C244::A... //dx.doi.org/10.2307%2F3116131 http://www.lead411.org/Templates/history/white_lea... http://cameo.mfa.org/wiki/Lead_white http://rachel.org/files/document/Lead_Poisoning_in...